Có 1 kết quả:

chúc vọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trông chờ, kì vọng. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Thiên hạ ngung ngung, chúc vọng phong chánh” 天下喁喁, 屬望風政 (Lí Cố truyện 李固傳).
2. Chú mắt nhìn. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Nhất thiên thu thủy, Vạn lí chinh nhân. Chúc vọng san xuyên, Bất thăng thê sảng” 一天秋水, 萬里征人. 屬望山川, 不勝淒愴 (Kim liên kí 金蓮記, Lượng di 量移).