Có 1 kết quả:

triệt
Âm Hán Việt: triệt
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 屮 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨丨
Thương Hiệt: UL (山中)
Unicode: U+5C6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cǎo ㄘㄠˇ, chè ㄔㄜˋ
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): ひだりて (hidarite)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cit3

Tự hình 5

Dị thể 1

1/1

triệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ triệt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ mới mọc. § Xưa dùng làm chữ “thảo” 艸.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cỏ mới mọc, tức là chữ thảo 艸 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cỏ mới mọc;
② Chữ 艸 (thảo) cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cối mới nảy sinh — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Triệt.