Có 1 kết quả:

tuân
Âm Hán Việt: tuân
Tổng nét: 9
Bộ: sơn 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: UPA (山心日)
Unicode: U+5CCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tuân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

tuân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân 嶙峋)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: xem “lân” 嶙.

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嶙峋 [línxún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi dốc lên từng bậc một.

Từ ghép 1