Có 3 kết quả:

giáphiệphạp
Âm Hán Việt: giáp, hiệp, hạp
Tổng nét: 9
Bộ: sơn 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨一丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: UKT (山大廿)
Unicode: U+5CE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hiệp, kẽm
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はざま (hazama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haap6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

giáp

giản thể

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 峽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峽

hiệp

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峽

hạp

giản thể

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 峽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峽

Từ ghép 2