Có 3 kết quả:
tuỵ • tốt • tột
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山卒
Nét bút: 丨フ丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: UYOJ (山卜人十)
Unicode: U+5D12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ, zú ㄗㄨˊ
Âm Nôm: chót, tốt
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ゾチ (zochi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: zeot1, zyut3
Âm Nôm: chót, tốt
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ゾチ (zochi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: zeot1, zyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở
2. hiểm hóc, hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tụ tập (như 萃, bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng có nhiều núi tụ tập — Tụ tập lại — Một âm là Tột. Xem Tột.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hiểm hóc, (thế núi) cao và hiểm.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Cao ngất — Gom tụ lại.