Có 1 kết quả:

lân
Âm Hán Việt: lân
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: UFDQ (山火木手)
Unicode: U+5D99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

lân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân 嶙峋)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: (1) Chập chùng, chót vót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân” 兩山相對石嶙峋 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Hai ngọn núi đối nhau, đá chập chùng, chót vót. (2) Gầy guộc trơ xương. (3) Cương nghị, chính trực. ◎Như: “Văn Thiên Tường phong cốt lân tuân, kì chí tử bất khuất đích tiết tháo truyền tụng thiên cổ” 文天祥風骨嶙峋, 其至死不屈的節操傳誦千古 Văn Thiên Tường phong cách cương nghị chính trực, bất khuất đến chết, tiết tháo truyền tụng nghìn đời.
2. (Tính) “Lân lân” 嶙嶙: Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). (2) Cứng cỏi, có khí tiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嶙峋】lân tuân [línxún] (văn) ① Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp; 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm;
② Gầy: 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềnh, cũng nói Lân lân ( gập ghềnh ).

Từ ghép 3