Có 1 kết quả:

hiểm
Âm Hán Việt: hiểm
Tổng nét: 16
Bộ: sơn 山 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: UOMO (山人一人)
Unicode: U+5DAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: kẽm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: him2

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 56

1/1

hiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Địa thế nguy hiểm, khó đi. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Thế lộ hi hiểm” 世路巇嶮 (Bỉ nông thi 彼農詩) Đường đời hiểm trở.
2. (Tính) Cao vút.
3. (Phó) Chút xíu nữa, suýt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “San pha thượng Mã Trung dẫn nhất quân, xuất nhất tiễn xạ trúng Hoàng Trung kiên oa, hiểm ta nhi lạc mã” 山坡上馬忠引一軍出, 一箭射中黃忠肩窩, 險些兒落馬 (Đệ bát thập tam hồi) Trên sườn núi Mã Trung dẫn một toán quân xuống, bắn một mũi tên trúng ngay hõm vai Hoàng Trung, (khiến Hoàng Trung) suýt ngã ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dốc, cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế núi khó khăn, khó đi.

Từ ghép 1