Có 2 kết quả:
hiến • nghiễn
Âm Hán Việt: hiến, nghiễn
Tổng nét: 23
Bộ: sơn 山 (+20 nét)
Hình thái: ⿰山獻
Nét bút: 丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: UYBK (山卜月大)
Unicode: U+5DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: sơn 山 (+20 nét)
Hình thái: ⿰山獻
Nét bút: 丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: UYBK (山卜月大)
Unicode: U+5DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): ゴン (gon), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Quảng Đông: jin5
Âm Nhật (onyomi): ゴン (gon), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Quảng Đông: jin5
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đỉnh (núi...).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn” 珪璧千重開疊巘 (Hí đề 戲題) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những chóp núi nhỏ trên rặng núi lớn.