Có 1 kết quả:

châu lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thời cổ Trung Quốc, 2500 nhà là một “châu” 州, 25 nhà là một “lí” 里. Sau phiếm chỉ làng xóm hoặc quê quán. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thần thiết kiến Quang Lộc lang Chu Hưng, hiếu hữu chi hạnh, trứ ư khuê môn, thanh lệ chi chí, văn ư châu lí” 臣竊見光祿郎周興, 孝友之行, 著於閨門, 清厲之志, 聞於州里 (Chu Hưng truyện 周興傳).
2. Chỉ người đồng hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Châu lư 州閭.