Có 2 kết quả:
tị • tỵ
Tổng nét: 3
Bộ: kỷ 己 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: RU (口山)
Unicode: U+5DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 4
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi.
2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)
Từ điển Thiều Chửu
① Chi tị, chi thứ sáu trong mười hai chi. Từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa là giờ tị. Ngày tị đầu tháng ba gọi là ngày thượng tị 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ sáu trong thập nhị chi, để chỉ năm tháng ngày giờ. Thơ Nguyễn Khuyến: » Tị trước Tị này chục lẻ ba « — Giờ Tị ( Tị thời ), khoảng từ 9 đến 11 giờ sáng.