Có 1 kết quả:

cẩn
Âm Hán Việt: cẩn
Tổng nét: 9
Bộ: kỷ 己 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨フノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: NEMSU (弓水一尸山)
Unicode: U+5DF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), の.びる (no.biru), さかずき (sakazuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén “cẩn”. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau là lễ “hợp cẩn” 合巹. § Cũng gọi là “hát giao bôi” 喝交杯.
2. § Cũng viết là “cẩn” 卺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ thân mình — Cái thìa lớn múc canh, làm bằng quả bầu xẻ đôi mà phơi khô.

Từ ghép 1