Có 1 kết quả:
cân
Tổng nét: 3
Bộ: cân 巾 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨
Thương Hiệt: LB (中月)
Unicode: U+5DFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ
Âm Nôm: cân, khăn, khân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), ちきり (chikiri), きれ (kire)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gan1
Âm Nôm: cân, khăn, khân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), ちきり (chikiri), きれ (kire)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gan1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát - 與家人作別是夜余病轉發 (Cao Bá Quát)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Khiển ưu - 遣憂 (Đỗ Phủ)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tặng phu thi kỳ 1 - 贈夫詩其一 (Khổng thị)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư - 題靈祐和尚故居 (Lưu Trường Khanh)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Khiển ưu - 遣憂 (Đỗ Phủ)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tặng phu thi kỳ 1 - 贈夫詩其一 (Khổng thị)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn. ◎Như: “mao cân” 毛巾 khăn lông, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là “đầu cân khí” 頭巾氣. Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣.
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là “đầu cân khí” 頭巾氣. Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn.
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn: 手巾 Khăn tay;
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn lau mặt lau tay — Khăn đội đầu — Khăn phủ đồ vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 18