Có 1 kết quả:

tệ
Âm Hán Việt: tệ
Tổng nét: 4
Bộ: cân 巾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 丿
Nét bút: ノ丨フ丨
Thương Hiệt: HLB (竹中月)
Unicode: U+5E01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tệ
Âm Quảng Đông: bai6

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

tệ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幣

Từ ghép 3