Có 2 kết quả:

ấp
Âm Hán Việt: , ấp
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨フノ丨フ丶
Thương Hiệt: LBDHE (中月木竹水)
Unicode: U+5E14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pèi ㄆㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Quảng Đông: pei3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.
2. (Danh) Áo choàng vai không có tay áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi hậu hựu họa nhất bồn mậu lan, bàng hữu nhất vị phụng quan hà bí đích mĩ nhân” 詩後又畫一盆茂蘭, 旁有一位鳳冠霞帔的美人 (Đệ ngũ hồi) Sau bài thơ vẽ một chậu lan tươi tốt, bên cạnh có một mĩ nhân đội mũ phượng, mang cái khoác vai màu ráng trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ấp vai (choàng). Ngày xưa con gái về nhà chồng mặc áo có cái ấp vai bằng bàng hoa mĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo choàng vai thời xưa, cái ấp vai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn choàng lưng.

ấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ấp vai (con gái ngày xưa thường mặc khi về nhà chồng)