Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đế vương
1
/1
帝王
đế vương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đế vương, vương giả, vua chúa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ các triều vua thượng cổ Trung Hoa, gồm Ngũ đế và Tam vương — Chỉ chung vua chúa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biện Kinh kỷ sự kỳ 02 - 汴京紀事其二
(
Lưu Tử Huy
)
•
Cung điện thiều nghiêu tủng - 宮殿岧嶢聳
(
Uông Thù
)
•
Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙
(
Châu Hải Đường
)
•
Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行
(
Tào Phi
)
•
Đinh Tiên Hoàng - 丁先皇
(
Đặng Minh Khiêm
)
•
Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二
(
Lưu Cơ
)
•
Kinh quá Quy Nhơn cổ thành - 經過歸仁故城
(
Lê Khôi
)
•
Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲
(
Tào Thực
)
•
Thiện vị chiếu - 禪位詔
(
Khuyết danh Việt Nam
)