Có 1 kết quả:

sư thừa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thầy trò truyền thụ học thuật hoặc kế thừa nghề nghiệp kĩ thuật. ◇Vương Khải Vận 王闓運: “Thiếu vô sư thừa, năng tự đắc sư, tín đạo chấp đức, bỉnh chí bất hồi” 少無師承, 能自得師, 信道執德, 秉志不回 (Tăng hiếu tử bi văn 曾孝子碑文).