Có 1 kết quả:

bình địa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đất bằng phẳng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Điếm hậu hữu cá đại khanh đường, khước tảo đống đắc như bình địa liễu” 店後有個大坑塘, 卻早凍得如平地了 (Đệ thập ngũ hồi).
2. Làm cho bằng mặt đất. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như muốn làm cho bằng mặt đất, dù mới đổ xuống một sọt đất, cứ tiến tới thì ta sẽ làm xong.
3. Hốt nhiên, bỗng không. ◎Như: “bình địa phong ba” 平地風波.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất bằng phẳng — Chỉ vùng đất bị tàn phá không còn gì. Chẳng hạn.

Một số bài thơ có sử dụng