Có 1 kết quả:

bình quân

1/1

bình quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình quân, công bằng

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho yên trị, tề nhất. ◇Lễ Kí 禮記: “Tu thân cập gia, bình quân thiên hạ” 脩身及家, 平均天下 (Nhạc kí 樂記).
2. Đồng đều, không có khác biệt (về nặng nhẹ, nhiều ít, ...). ◇Hán kỉ 漢紀: “Phân nhục thậm bình quân, phụ lão thiện chi” 分肉甚平均, 父老善之 (Cao Tổ kỉ nhị 高祖紀二).
3. Bình dị (phẩm cách, thái độ). ◇Bắc sử 北史: “Cảnh Hòa ư vũ chức trung kiêm trưởng lại sự, hựu tính thức bình quân, cố pha hữu mĩ thụ” 景和於武職中兼長吏事, 又性識平均, 故頗有美授 (Bì Cảnh Hòa truyện 皮景和傳).
4. Tính trung bình, chia đều. ◎Như: “nhĩ tương thặng hạ lai đích tiền bình quân phân cấp đại gia” 你將剩下來的錢平均分給大家 anh đem tiền còn dư chia đều cho mọi người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng đều.