Có 1 kết quả:

bình minh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lúc trời vừa sáng. § Cũng như “bình đán” 平旦, “thiên lượng” 天亮, “lê minh” 黎明. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bình minh thì phân, Tống Giang thủ trung quân nhân mã, cách thủy lôi cổ nột hảm diêu kì” 平明時分, 宋江守中軍人馬, 隔水擂鼓吶喊搖旗 (Đệ ngũ thập thất hồi) Trời tảng sáng, Tống Giang chỉ huy trung quân cho lệnh khua trống ở bờ bên này, phất cờ la ó ầm ĩ.
2. Xem xét công bình, rõ ràng. ◇Tam Quốc 三國: “Nhược hữu tác gian phạm khoa cập vi trung thiện giả, nghi phó hữu ti luận kì hình thưởng, dĩ chiêu bệ hạ bình minh chi lí” 若有作姦犯科及為忠善者, 宜付有司論其刑賞, 以昭陛下平明之理 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc trời vừa sáng. Như Bình đán 平旦.