Có 1 kết quả:

bình dân

1/1

bình dân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình dân, dân thường

Từ điển trích dẫn

1. Vốn nghĩa là người tốt lành. Sau phiếm chỉ mọi người bình thường. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Âu Châu trung thế hữu đại tăng, quý tộc, bình dân, nô lệ chi dị, áp chế kí thậm, cố dĩ Âu nhân chi tuệ, thiên niên hắc ám, bất năng tiến hóa” 歐洲中世有大僧, 貴族, 平民, 奴隸之異, 壓制既甚, 故以歐人之慧, 千年黑暗, 不能進化 (Đại đồng thư 大衕書, Bính bộ 丙部).
2. Yên trị trăm họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường trong nước, không có chức vị gì.