Có 1 kết quả:

bình dương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ bằng phẳng. ◇Tây du kí 西遊記: “Thoại thuyết Đường Tăng sư đồ tam chúng, thoát nạn tiền lai, bất nhất nhật, hành quá liễu Hoàng Phong lĩnh, tiến tây khước thị nhất mạch bình dương chi địa” 話說唐僧師徒三眾, 脫難前來, 不一日, 行過了黃風嶺, 進西卻是一脈平陽之地 (Đệ tam hồi) Nói về ba thầy trò Đường Tăng, thoát nạn ra đi, không đầy một ngày, đi qua khỏi núi Hoàng Phong, tiến về phương tây, một mạch đều là đất bằng phẳng.
2. Tên đất, trước là đô thành của vua “Nghiêu” 堯, nay ở tỉnh “Sơn Tây” 山西.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở vùng Nam phần Việt Nam.