Có 1 kết quả:

cán tài

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Na Thương Công Phụ sanh tính cương trực, pha hữu cán tài, tố sự khảng khái, hựu nhiệt tâm, hựu hòa khí” 那商功父生性剛直, 頗有幹才, 做事慷慨. 又熱心, 又和氣 (Quyển nhị thập).
2. Người có tài, biết việc. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Lưu Kiện Quần thị nhất vị cán tài, nhượng tha tố thính trưởng hảo liễu” 劉健群是一位幹才, 讓他做廳長好了 (Hồng ba khúc 洪波曲, Đệ nhị chương tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang. Ta cũng nói là Tài cán.