Có 1 kết quả:

huyễn trần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo dụng ngữ: Hiện tượng hư huyễn. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: “Bỉ chi chúng sanh, huyễn thân diệt cố, huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố, huyễn trần diệc diệt” 彼之眾生, 幻身滅故, 幻心亦滅. 幻心滅故, 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上).