Có 2 kết quả:
huyễn mộng • ảo mộng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Giáp độc chi biến sắc, vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ, hà túc quái” 甲讀之變色, 為間曰: 此幻夢之適符耳, 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt, một lúc mới nói: Đó chỉ là ảo mộng tình cờ phù hợp thôi, có gì lạ.
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Giáp độc chi biến sắc, vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ, hà túc quái” 甲讀之變色, 為間曰: 此幻夢之適符耳, 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt, một lúc mới nói: Đó chỉ là ảo mộng tình cờ phù hợp thôi, có gì lạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mơ tưởng hão huyền, không có thật.