Có 3 kết quả:

khanhkhánhkhương
Âm Hán Việt: khanh, khánh, khương
Tổng nét: 6
Bộ: nghiễm 广 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IK (戈大)
Unicode: U+5E86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qìng ㄑㄧㄥˋ
Âm Nôm: khánh
Âm Quảng Đông: hing3

Tự hình 3

Dị thể 3

1/3

khanh

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慶.

khánh

giản thể

Từ điển phổ thông

mừng, chúc mừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mừng, chào mừng: 慶豐收 Mừng được mùa; 慶祝國慶典禮 Lễ mừng Ngày Quốc khánh;
② (văn) Thưởng: 慶以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: 初雖勞苦,卒獲其慶 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慶

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慶.