Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 7
Bộ: nghiễm 广 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一フノフ
Thương Hiệt: IPP (戈心心)
Unicode: U+5E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi), おお.う (ō.u), かば.う (kaba.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei3

Tự hình 3

Dị thể 2

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” 庇護 che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” 神明庇祐, 改日來燒紙錢 (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Từ ghép 2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che trở

Từ điển Thiều Chửu

① Che chở, như tí hộ 庇護 che chở giúp giữ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Che, che chở, che đỡ: 包庇 Che chở, che đậy, bao che; 護國庇民 Giúp nước phò dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở.

Từ ghép 5