Có 2 kết quả:
hâm • hân
Âm Hán Việt: hâm, hân
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Hình thái: ⿸广欽
Nét bút: 丶一ノノ丶一一丨丶ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: ICNO (戈金弓人)
Unicode: U+5EDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Hình thái: ⿸广欽
Nét bút: 丶一ノノ丶一一丨丶ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: ICNO (戈金弓人)
Unicode: U+5EDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つら.ねる (tsura.neru), おこ.す (oko.su), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つら.ねる (tsura.neru), おこ.す (oko.su), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xây cất nhà cửa — Bế tắc. Ứ đọng — Giận dữ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bày ra
2. hứng khởi
3. ứ đọng
2. hứng khởi
3. ứ đọng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bày ra;
② Hứng khởi;
③ Ứ đọng.
② Hứng khởi;
③ Ứ đọng.