Có 1 kết quả:

xưởng
Âm Hán Việt: xưởng
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IFBK (戈火月大)
Unicode: U+5EE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chǎng ㄔㄤˇ
Âm Nôm: xưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong2

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

xưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái xưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng ốc không có tường vách. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thử địa tam niên ngẫu kí gia, Chỉ li mao xưởng cộng tang ma” 此地三年偶寄家, 枳籬茅廠共桑麻 (Nam an ngụ chỉ 南安寓止) Đất này ba năm tình cờ tạm làm nhà, Giậu cây chỉ, nhà tranh không vách cùng với dâu gai.
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: “tạo thuyền xưởng” 造船廠 xưởng đóng thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厰 (bộ 厂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn nhưng không có tường xung quanh. Xem Xưởng doanh 廠營 — Ngôi nhà lớn để thợ thuyền tụ tập làm việc, tức xưởng thợ. Td: Công xưởng 工廠 ( chỗ thợ làm việc ).

Từ ghép 11