Có 2 kết quả:

vu
Âm Hán Việt: vu,
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: IOTF (戈人廿火)
Unicode: U+5EE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˊ, ㄨˇ
Âm Nôm: phũ, vu,
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru), ひさし (hisashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou4, mou5

Tự hình 2

Dị thể 6

1/2

vu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng ở hai bên phòng chính. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 內官僚坐西傍小殿, 外官僚坐兩廡, 飲燕, 晡時稍出 (Phong tục 風俗) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà giữa hai dãy nhà khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng ở hai bên phòng chính. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 內官僚坐西傍小殿, 外官僚坐兩廡, 飲燕, 晡時稍出 (Phong tục 風俗) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai dãy nhà làm ở hai bên nhà giữa gọi là vũ. Như: Đình ta có hai cái giải vũ hai bên.
② Phồn vũ 蕃廡 tươi tốt. Cũng đọc là chữ vu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các phòng nhỏ ở xung quanh nhà chính, dãy nhà hai bên nhà chính;
② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi: 蕃廡 Tươi tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn.