Có 1 kết quả:

lẫm
Âm Hán Việt: lẫm
Tổng nét: 16
Bộ: nghiễm 广 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: IYWF (戈卜田火)
Unicode: U+5EEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ, lǎn ㄌㄢˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ
Âm Nôm: lắm, lẫm, lúm, rắm
Âm Quảng Đông: lam5

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

1/1

lẫm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vựa thóc: 倉廩 Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廩