Có 1 kết quả:

thức vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy vi, suy bại, sa sút. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bộc tức thức vi, do thị thế duệ, hà chí hạ hôn ư thị quái” 僕即式微, 猶是世裔, 何至下昏於市儈 (Liễu Sinh 柳生) Tôi dù sa sút, cũng là con nhà thế gia, đâu đến nỗi phải hạ mình cầu hôn qua bọn mối lái ở chợ.

Một số bài thơ có sử dụng