Có 1 kết quả:

cung thỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung và tên. ◇Trịnh Quan Ứng 鄭觀應: “Điểu chi phi giả dụng cung thỉ dĩ xạ chi” 鳥之飛者用弓矢以射之 (Thịnh thế nguy ngôn 盛世危言, Giáo dưỡng 教養).
2. Mượn chỉ võ nghệ. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Âm nhạc tại sổ thập nhân hạ, cung thỉ tại thiên bách nhân trung” 音樂在數十人下, 弓矢在千百人中 (Tỉnh sự 省事).