Có 1 kết quả:
điếu dân phạt tội
Từ điển trích dẫn
1. Đem quân đánh phạt kẻ có tội, để vỗ về trăm họ. ◇Tống Thư 宋書: “Hưng vân tán vũ, úy đại hạn chi tư, điếu dân phạt tội, tích hậu kỉ chi tình” 興雲散雨, 慰大旱之思, 弔民伐罪, 積後己之情 (Tác lỗ truyện luận 索虜傳論).
Từ điển trích dẫn