Có 1 kết quả:

dẫn chứng

1/1

dẫn chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn chứng, bằng chứng, bằng cứ

Từ điển trích dẫn

1. Đưa ra sự thật, luật lệ hoặc lời nói của người khác làm căn cứ. ◇Nam sử 南史: “Mỗi bác nghị dẫn chứng, tiên nho hãn hữu kì lệ” 每博議引證, 先儒罕有其例 (Vương Đàm Thủ truyện 王曇首傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa bằng cớ ra.