Có 1 kết quả:

đệ phụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Em trai vợ. ◇Băng Tâm 冰心: “Nhĩ đệ phụ hoàn năng cán, đâu hạ tha môn nhất lưỡng niên dã bất phương” 你弟婦還能幹, 丟下他們一兩年也不妨 (Ngã đích bằng hữu đích mẫu thân 我的朋友的母親).