Có 1 kết quả:

cường tráng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khỏe mạnh, có sức lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiếp lược bách tính, lão nhược sát chi, cường tráng giả sung quân” 劫掠百姓, 老弱殺之, 強壯者充軍 (Đệ thập tam hồi).
2. Chỉ tráng niên, trung niên. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: “Tam thập viết tráng, hữu thất. Tứ thập viết cường, nhi sĩ” 三十曰壯, 有室. 四十曰強, 而仕 (Khúc lễ thượng 曲禮上).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏe mạnh, có sức lực.