Có 1 kết quả:

cưỡng gian dân ý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎Như: “giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu, kì thật thị cưỡng gian dân ý, cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo” 這些人自稱民意代表, 其實是強姦民意, 搞得大家怨聲載道.