Có 1 kết quả:
cường đạo
Từ điển phổ thông
kẻ cướp, tên vô lại
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ dùng bạo lực hiếp bách, cưỡng đoạt tài vật của người khác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Lộ thượng ngộ kiến cường đạo, bả ngã đích y thường hành lí đô đả kiếp khứ liễu” 路上遇見強盜, 把我的衣裳行李都打劫去了 (Đệ nhị thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ cướp.
Một số bài thơ có sử dụng