Có 1 kết quả:

bật
Âm Hán Việt: bật
Tổng nét: 12
Bộ: cung 弓 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一フ一ノ丨フ一一フ一フ
Thương Hiệt: NMAN (弓一日弓)
Unicode: U+5F3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bằn, bặt, bậc, bật
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru), ゆだめ (yudame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bat6

Tự hình 3

Dị thể 17

1/1

bật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” 匡弼 sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” 輔弼 hay “nguyên bật” 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là 弻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay;
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Dùng như chữ Bật 弻 — Các âm khác là Phất, Phật.

Từ ghép 1