Có 1 kết quả:
đồng
Tổng nét: 7
Bộ: sam 彡 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰丹彡
Nét bút: ノフ丶一ノノノ
Thương Hiệt: BYHHH (月卜竹竹竹)
Unicode: U+5F64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): あか.い (aka.i)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): あか.い (aka.i)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 3
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỏ, sơn đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ, sơn đỏ. ◎Như: “đồng cung” 彤弓 cung đỏ, “đồng quản” 彤管 quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế cho nên mới dùng “đồng quản” làm lời khen các đàn bà giỏi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ, sơn đỏ. Như đồng cung 彤弓 cung đỏ.
② Ðồng quản 彤管 quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.
② Ðồng quản 彤管 quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đỏ: 彤弓 Cung đỏ; 彤管 Quản bút đỏ; 彤雲 Ráng hồng;
② [Tóng] (Họ) Đồng.
② [Tóng] (Họ) Đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ. Chẳng hạn Đồng quản ( cây bút mà cán bút sơn son ).
Từ ghép 1