Có 1 kết quả:
điêu
Tổng nét: 11
Bộ: sam 彡 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰周彡
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一ノノノ
Thương Hiệt: BRHHH (月口竹竹竹)
Unicode: U+5F6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diāo ㄉㄧㄠ
Âm Nôm: đêu, điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru), -ぼ.り (-bo.ri)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: đêu, điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru), -ぼ.り (-bo.ri)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạ dạ văn vũ - 夏夜聞雨 (Tăng Kỷ)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu thành vãn vọng - 秋城晚望 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu nguyệt thập bát nhật hoàng cúc thuỷ khai thời thả cấm nhưỡng mạn thành thị Đức Hành đệ - 九月十八日黃菊始開時且禁釀謾成示德衡弟 (Bồ Đạo Nguyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạ dạ văn vũ - 夏夜聞雨 (Tăng Kỷ)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu thành vãn vọng - 秋城晚望 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
phồn thể
Từ điển phổ thông
tàn rạc, héo rụng
Từ điển phổ thông
chim diều hâu, con kên kên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, chạm trổ.
2. (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” 歲寒然後知松柏之後彫也 (Tử Hãn 子罕) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
3. (Tính) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như: “điêu tường” 彫牆 tường khắc vẽ.
2. (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” 歲寒然後知松柏之後彫也 (Tử Hãn 子罕) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi).
3. (Tính) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như: “điêu tường” 彫牆 tường khắc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạm trổ.
② Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 然後知松栢之後彫也 vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.
② Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 然後知松栢之後彫也 vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắc, chạm trổ: 石雕 Khắc đá, trổ đá; 浮雕 Chạm nổi;
② (văn) Tàn tạ, héo úa: 歲寒然後知松柏之後彫也 Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).
② (văn) Tàn tạ, héo úa: 歲寒然後知松柏之後彫也 Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào đồ vật. Chạm trổ — Gọt dũa thơ văn — Vẽ. Hội hoạ — Dùng như chữ Điêu 凋.
Từ ghép 1