Có 2 kết quả:
bành bạc • bành phách
Từ điển trích dẫn
1. Rộng lớn mênh mông. § Cũng như “bàng bạc” 旁薄.
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh, tức tiếng phành phạch.
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng