Có 1 kết quả:

chinh thú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi xa phòng thủ biên cương. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thập niên chinh thú ức Liêu Dương” 十年征戍憶遼陽 (Cổ ý trình bổ khuyết kiều tri chi 古意呈補闕喬知之) Mười năm đi xa phòng thủ biên cương nhớ Liêu Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh phòng giữ biên giới.