Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chinh an
1
/1
征鞍
chinh an
Từ điển trích dẫn
1. Ngựa đi xa. Chỉ ngựa của người đi xa. ◇Đồ Long 屠隆: “Vương tôn hà xứ giải chinh an?” 王孫何處解征鞍 (Thải hào kí 綵毫記, Tương Nga tư ức 湘娥思憶) Vương tôn ở nơi nào tháo ngựa đường xa?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ngựa của người đi xa hoặc đánh giặc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc thành du hứng - 北城遊興
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇
(
Nguyễn Đăng
)
•
Dịch thuỷ - 易水
(
Uông Nguyên Lượng
)
•
Dương Quan dẫn - 陽關引
(
Khấu Chuẩn
)
•
Kỳ 5 - 其五
(
Vũ Phạm Hàm
)
•
Lũ tuyền - 縷泉
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Lữ xá - 旅舍
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補
(
Đoàn Huyên
)
•
Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子
(
Hoàng Văn Hoè
)
•
Tương giang tặng biệt - 湘江贈別
(
Nguyễn Trung Ngạn
)