Có 1 kết quả:

đắc lũng vọng thục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ lòng tham không đáy, không biết thế nào là đủ. § Xem: “kí đắc Lũng, phục vọng Thục” 既得隴, 復望蜀. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hương Lăng tiếu đạo: "Hảo cô nương, nhĩ sấn trước giá cá công phu, giáo cấp ngã tác thi bãi!" Bảo Thoa tiếu đạo: "Ngã thuyết nhĩ đắc Lũng vọng Thục ni!"” 香菱笑道: "好姑娘, 你趁著這個工夫, 教給我作詩罷!" 寶釵笑道: "我說你得隴望蜀呢" (Đệ tứ bát hồi) Hương Lăng cười nói: "Cô ơi! Nhân dịp này, cô dạy tôi làm thơ nhé!" Bảo Thoa cười nói: "Chị thật là được đất Lũng lại mong đất Thục."