Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tòng lai
1
/1
從來
tòng lai
phồn thể
Từ điển phổ thông
luôn luôn, lúc nào cũng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ trước tới giờ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đáp Lâm Hồng thi - 答林鴻詩
(
Trương Hồng Kiều
)
•
Hành dịch - 行役
(
Phan Thúc Trực
)
•
Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作
(
Đỗ Phủ
)
•
Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志
(
Mao Trạch Đông
)
•
Mạn thành (I) kỳ 2 - 漫成其二
(
Nguyễn Trãi
)
•
Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính - 饋張顯卿春餅
(
Trần Nhân Tông
)
•
Tây đình - 西亭
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停
(
Đỗ Phủ
)
•
Trừu thần ngâm - 抽脣吟
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Xuân nhật mạn hứng - 春日漫興
(
Nguyễn Phước Dục
)