Có 1 kết quả:

biến
Âm Hán Việt: biến
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HOISB (竹人戈尸月)
Unicode: U+5FA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nôm: biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.し (amane.shi), あまね.く (amane.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pin3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

1/1

biến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắp cả, khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: “Thùy lão thị thư, tốt hận vãn, ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm” 垂老嗜書, 卒恨晚, 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở, tiếc rằng quá muộn, các sách cổ kim không thể xem hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khắp cả (dùng như 遍, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả, tất cả.

Từ ghép 3