Có 1 kết quả:

phục sinh

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lại — Một lễ trọng của đạo Cơ đốc. Xem Phục hoạt tiết 復活節. » Tưởng rằng Tây tử giáng hồn phục sinh «. ( Hoàng Trừu ).