Có 1 kết quả:

tâm thuỷ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm phản ánh sự vật như thật. ◇Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: “Bồ Tát tâm thủy hiện kì ảnh” 菩薩心水現其影 (Nhập pháp giới phẩm 入法界品).
2. (Trung y) Một loại bệnh thũng nước.