Có 1 kết quả:

tâm kế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giỏi tính toán, tài năng kế toán. ◇Vương Quân Ngọc 王君玉: “Trần Thứ trường ư tâm kế, vi diêm thiết sứ. Li túc tệ, đại hưng lợi ích” 陳恕長於心計, 為鹽鐵使. 釐宿弊, 大興利益 (Quốc lão đàm uyển 國老談苑, Quyển nhị 卷二).
2. Suy nghĩ lo lắng. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “Đế băng ư Vị Ương cung, vô tự. Đại thần nghị sở lập, Vũ Đế tử độc hữu Quảng Lăng Vương Tư, Tư bổn dĩ hành thất đạo, tiên đế sở bất dụng. Quang tâm kế bất an” 帝崩於未央宮, 無嗣. 大臣議所立, 武帝子獨有廣陵王 胥, 胥本以行失道, 先帝所不用. 光心計不安 (Hán kỉ 漢紀, Chiêu Đế kỉ 昭帝紀).
3. Mưu lược, mưu trí. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lâm cô nương thị cá hữu tâm kế nhi đích nhân, chí ư Bảo Ngọc, ngai đầu ngai não, bất tị hiềm nghi thị hữu đích” 林姑娘是個有心計兒的人, 至於寶玉, 獃頭獃腦, 不避嫌疑是有的 (Đệ cửu thập hồi) Cô Lâm là người biết cân nhắc. Còn thằng Bảo thì ngơ ngơ, ngẩn ngẩn, chẳng biết giữ ý giữ tứ gì cả.
4. Tâm tình. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tâm kế tiêu bách, tiến thối võng trí” 心計焦迫, 進退罔躓 (Thỉnh giả khải 請假啟).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt sẵn trong lòng.